Tu hoc tieng Trung co ban

TIENGTRUNG1.COM

Học tiếng Trung từ vựng, Bài 11,
giao tiếp cơ bản và chữ Hán

Video

Phiên bản tiếng Anh, Tây Ban Nha và Đức
tốt hơn!  Bấm vào đây.

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản,

Câu chuyện 11  (bính âm)

A:  qing wen, zhe shi shenme?

B:  wode tou.  

A:  ei ei, shao deng. na zhege ne? 

B:  wode toufa.

A:  hei se.

B:  shi de. nide shi huang se. wode bi

     nide chang. nide hen duan.      

A:  ei, shao deng. tamen shi shenme?

B:  wode yanjing, bi nide xiao. 

A:  en, danshi yan se shi yiyang de.

     zhege ne? 

B:  wode erduo. nide hao da.  

A:  ei, shao deng. zhege ne? 

B:  wode bizi. zhe shi wode zui.  

A:  na zhege ne?

B:  wode shou. mei zhi shou you wuge

     shouzhitou. ni kan, 1, 2, 3, 4, 5.   

A:  ei, shao deng. zhe shi shenme? 

B:  wode tui.

A:  a, mingbai le. xiexie, en.

B:  ni hao qiguai!

 Bài này có hữu ích không?

KHÔNG

Tiếng Trung câu chuyện 11

(dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt)

Copyright ©  oliverlanguages.com
All rights reserved

A:  Xin lỗi, cái này là gì?

B:  Đầu em. 

A:  Này, đợi một chút! Còn cái này?

B:  Tóc em.

A:  Màu đen.

B:  Ừm, tóc anh thì màu vàng.

     Tóc em thì dài hơn tóc anh.

     Tóc anh rất là ngắn.

A:  Đợi một chút, đợi một chút.

     Còn mấy cái này là gì?

B:  Mắt em, nó nhỏ hơn mắt anh.

A:  Nhưng màu mắt thì giống nhau.

     Còn cái này?

B:  Tai em, tai anh to quá!

A:  Này, đợi chút. Còn cái này?

B:  Mũi em. Cái này là miệng.

A:  Còn cái này?

B:  Tay em. Mỗi bàn tay có năm

      ngón tay. Nhìn này,1, 2, 3, 4, 5.  

A:  Khoan, đợi chút. Còn cái này?

B:  Chân em.

A:  À, anh biết rồi. Cám ơn em!

B:  Anh lạ ghê!

về đầu trang

Tiếng Trung cơ bản, câu chuyện 11,

học viết và đọc chữ Hán (Kanji)

A:  请问,这是什么?

B:  我的头。  

A:  诶诶,稍等。那这个呢? 

B:  我的头发。

A:  黑色。

B:  是的。你的是黄色。我的比你的

     长。你的很短。      

A:  诶,稍等。它们是什么? 

B:  我的眼睛,比你的小。 

A:  嗯,但是颜色是一样的。这个呢? 

B:  我的耳朵。你的好大。  

A:  诶,稍等。这个呢? 

B:  我的鼻子。这是我的嘴。  

A:  那这个呢?

B:  我的手。每只手有五个手指头。

     你看,1, 2, 3, 4, 5.  

A:  诶,稍等。这是什么? 

B:  我的腿。

A:  啊,明白了。谢谢,嗯。

B:  你好奇怪!

về đầu trang

Tài liệu tự học tiếng trung phổ thông cơ bản. Từ vựng tiếng trung cơ bản, viết và đọc chữ Hán (Kanji).

Tự học tiếng trung, giao tiếp cơ bản, bài 11. Tập phát âm, từ vựng, viết và đọc chữ Hán (Kanji). Bài học tiếng Trung câu chuyện với Oliver, trực tuyến, miễn phí. Tài liệu tự học tiếng trung cơ bản phổ thông. Học nói tiếng Trung cơ bản miễn phí trực tuyến! Giao tiếp cơ bản online.Hội thoại cho người mới bắt đầu. Đây là khoá học tiếng Trung tốt nhất, miễn phí và trực tuyến. Nhiều hội thoại tiếng Trung thú vị và hài hước online để giao tiếp hàng ngày. Từ vựng tiếng trung từ con số 0. Có 3 trình độ: cơ bản, trung cấp, cao cấp.  Học nói tiếng Trung cơ bản sử dụng trong công việc và tiếng Trung bồi, miễn phí trực tuyến! Phù hợp với học cấp tốc cho kì thi HSK.  Bài học 11. Tiếng Trung rất dễ, bạn có thể học nó nhanh. Phần mềm bài học 11. Trong các bài giảng tiếng Trung này, bạn sẽ học được nhiều từ vựng thông dụng trong tiếng Hoa. HSK 1, HSK 2, HSK 3, HSK 4, HSK 5, HSK 6. Dịch đàm thoại từ tiếng Việt sang tiếng Trung cơ bản. Tất cả các bài giảng tiếng Trung đều có phụ đề tiếng Trung. Vì Việt Nam và Trung Quốc có nhiều giao thương với nhau nên việc học tiếng Trung ngày càng quan trọng. Giao tiếp cơ bản online. Hội thoại cho người mới bắt đầu. Tự học tiếng trung với Oliver, bài 11. Cho người mới bắt đầu.  Đối thoại tiếng Trung phụ đề tiếng Việt. Học tiếng Trung giao tiếp. Tự học tiếng trung đàm thoại. TIENGTRUNG1.COM

This website uses cookies / Esta página web contiene cookies / Diese Webseite verwendet Cookies /  Deze website gebruikt cookies / Tento web používá cookies / このサイトにはクッキーがあります / Trang web này có cookie

?
OK