J = Jessica. O = Oliver.
J: ni chi dao le.
O: bu hao yisi. du che.
J: hu shuo ba dao.
O: shenme yisi?
J: wo ganggang kanzhe ni qi
zixingche guolai de. aya, pian wo
de ren hai mei chusheng ne…
deng yixia… ni qu guo le ma?
O: en.
J: na, tamen naer de zhongguo cai
zenme yang?
O: wa. zhen bu cuo.
J: bi womende hai haochi?
O: keyi zhe yang shuo.
J: aya, wo zhidao le. dan zhe yang
hui pohuai wode shengyi.
wo zhidao le zenme ban.
O: zenme ban ne?
J: wo yao mai xia tade canting.
O: hua duoshao qian?
J: wu shi wan.
O: meijin?
J: renminbi!
O: na ta bu tongyi de hua ne?
J: na wo jiu rang wode lvshi lai jiejue.
ta shenme wenti dou neng jiejue.
O: en.
J: na ni qu yinhang qu qian ba.
O: hao de. yihuier jian.
J: xing. yao kuai dian, a.
O: en.
Copyright © oliverlanguages.com
All rights reserved
J: 你迟到了。
O: 不好意思。堵车。
J: 胡说八道。
O: 什么意思?
J: 我刚刚看着你骑自行车过来的。
啊呀,骗我的人还没出生呢。
等一下。。。你去过了吗?
O: 嗯。
J: 那,他们那儿的中国菜怎么样?
O: 哇,真不错。
J: 比我们的还好吃?
O: 可以这样说。
J: 啊呀,我知道了。但这样会破坏
我的生意。我知道了怎么办。
O: 怎么办呢?
J: 我要买下他的餐厅。
O: 花多少钱?
J: 五十万。
O: 美金?
J: 人民币。
O: 那他不同意的话呢?
J: 那我就让我的律师来解决。
她什么问题都能解决。
O: 嗯。
J: 那你去银行取钱吧。
O: 好的。一会儿见。
J: 行。要快点啊。
O: 嗯。
J: Anh tới muộn!
O: Xin lỗi , tại vì tắc đường.
J: Nhảm nhí!
O: Ý chị là sao?
J: Tôi vừa thấy anh đến bằng xe đạp đấy! Không ai có thể lừa tôi được đâu… Chờ chút!…
Anh đã đi chưa ?
O: Rồi.
J: Đồ ăn trung quốc của họ ra sao?
O: Không tồi chút nào.
J: Ngon hơn của chúng ta ư?
O: Có thể cho là thế.
J: Tôi biết ngay mà. Cứ như thế, họ sẽ huỷ hoại công việc làm ăn của chúng ta! Tôi biết cách giải quyết.
O: Phải làm sao?
J: Tôi sẽ mua cả nhà hàng của anh ấy.
O: Tốn bao nhiêu tiền ?
J: 500.000!
O: Tiền đô la à?
J: Nhân dân tệ!
O: Sẽra sao nếu an hấy không đồng ý?
J: Tôi sẽ để luật sư của tôi xử lý, cô ấy có thể xử lý mọi vấn đề.
O: Vâng.
J: Anh đến ngân hàng để rút tiền đi.
O: Được thôi, hẹn gặp chị một lúc nữa.
J: Nhanh lên đấy!
O: Vâng.
TIENGTRUNG1.COM | Học nói tiếng Trung miễn phí trực tuyến! Giao tiếp cơ bản online.Hội thoại cho người mới bắt đầu. Đây là khoá học tiếng Trung tốt nhất, miễn phí và trực tuyến. Nhiều hội thoại tiếng Trung thú vị và hài hước online để giao tiếp hàng ngày. Có 3 trình độ: cơ bản, trung cấp, cao cấp. Phù hợp với học cấp tốc cho kì thi HSK. Bài học 35. Tiếng Trung rất dễ, bạn có thể học nó nhanh. Trong các bài giảng tiếng Trung này, bạn sẽ học được nhiều từ vựng thông dụng trong tiếng Hoa. Tất cả các bài giảng tiếng Trung đều có phụ đề tiếng Trung. Vì Việt Nam và Trung Quốc có nhiều giao thương với nhau nên việc học tiếng Trung ngày càng quan trọng, Học nói tiếng Trung sử dụng trong công việc và tiếng Trung bồi, miễn phí trực tuyến! Giao tiếp cơ bản online. Hội thoại cho người mới bắt đầu. HSK 1, HSK 2, HSK 3, HSK 4, HSK 5, HSK 6.
This website uses cookies / Esta página web contiene cookies / Diese Webseite verwendet Cookies / Deze website gebruikt cookies / Tento web používá cookies / このサイトにはクッキーがあります / Trang web này có cookie
OK